Start planning your trip
9 cụm từ tiếng Nhật có thể sử dụng khi di chuyển từ sân bay vào thành phố
Sau khi đến sân bay, tiếp theo các bạn sẽ di chuyển vào địa điểm du lịch dự kiến! Bài viết này sẽ giới thiệu các cụm từ tiếng Nhật có thể sử dụng khi muốn di chuyển từ sân bay vào thành phố bằng xe buýt, tàu điện hay taxi,...
Sử dụng tiếng Nhật để di chuyển về thành phố!
Các bạn đã đến sân bay! Và muốn đi vào thành phố....nhưng không biết nên đi như thế nào?
Hơn nữa, các sân bay quốc tế như sân bay Narita hay sân bay Haneda đều rất rộng nên rất dễ bị lạc đường. Bài viết này sẽ giới thiệu các cụm từ tiếng Nhật rất tiện lợi có thể sử dụng khi di chuyển từ sân bay về thành phố bằng xe buýt sân bay, taxi hoặc tàu điện,...
※ Cách đọc phát âm trong dấu ngoặc [ ] được sử dụng ở trang này có thể xem thêm bài viết Thông tin cơ bản về tiếng Nhật, tiếng Anh tại Nhật, phát âm tiếng Nhật.
Sau khi đến sân bay
1.◯◯乗り場はどこですか?
[◯◯noribawa dokodeska]
Đây là cụm từ sử dụng khi muốn hỏi xem có thể lên phương tiện giao thông mà mình muốn sử dụng ở đâu. Các bạn hãy thử thay loại phương tiện muốn sử dụng vào chỗ ◯◯ để sử dụng nhé.
Ví dụ
タクシー乗り場は、どこですか? -> Điểm lên xe taxi ở đâu?
[takushi:noribawa dokodeska]
バス乗り場は、どこですか?-> Điểm lên xe buýt ở đâu?
[basu noribawa dokodeska]
電車はどこですか?-> Điểm lên tàu điện ở đâu?
[denshawa dokodeska]
2.◯◯へは、どうやって行けますか?
[◯◯ewa douyatte ikemaska]
Bạn chỉ cần cho điểm đến vào ◯◯ thì có thể hỏi cách đi đến điểm đến.
Ví dụ
東京へは、どうやって行けますか?-> Đi đến Tokyo như thế nào?
[to:kyo:ewa douyatte ikemaska]
3.◯◯まで、どのくらいかかりますか?
[◯◯made donokurai kakarimaska]
Bạn chỉ cần thay điểm đến vào ◯◯ thì có thể hỏi thời gian cần thiết để đến được điểm đến.
Ví dụ
大阪駅まで、どのくらいかかりますか? -> Đến Osaka mất bao lâu?
[o:sakaekimade donokurai kakarimaska]
Khi mua vé
4.◯◯までのチケットを下さい。
[◯◯madeno chikettowo kudasai]
Bạn chỉ cần thay điểm đến vào ◯◯ thì có thể mua vé từ địa điểm hiện tại đến địa điểm muốn đến.
Ví dụ
新宿までのチケットを下さい。-> Hãy cho tôi vé đến Shinjuku.
[shinjukumadeno chikettowo kudasai]
5.◯◯まで、いくらですか?
[◯◯made ikuradeska]
Đây là cụm từ dùng để hỏi xem mất bao nhiêu tiền để đến địa điểm muốn đến.
Ví dụ
札幌まで、いくらですか?-> Để đến Sapporo thì mất bao nhiều tiền?
[sapporomade ikuradeska]
6.乗り換えはありますか?
[norikaewa arimaska]
Nếu đi tàu điện, có nhiều khi các bạn phải chuyển tàu khi đi từ sân bay đến địa điểm muốn đến. Chúng ta hãy thử dụng cụm từ này khi mua vé nếu các bạn thấy bất an nhé.
Để di chuyển thoải mái
7.荷物を預けられますか?
[nimotsuwo azukeraremaska]
Nếu các bạn mang nhiều hành lí to nặng ví dụ như vali chẳng hạn, hãy thử sử dụng cụm từ này để hỏi người lái xe buýt hoặc taxi nhé.
8.席はどこですか?
[sekiwa dokodeska]
Trên xe buýt sân bay hoặc tàu điện tốc hành, có nhiều khi là ghế chỉ định chỗ ngồi, vì vậy các bạn hãy sử dụng cụm từ này để hỏi về vị trí ghế ngồi của mình nhé.
9.Wi-Fiはありますか?
[waifaiwa arimaska]
Trên xe buýt sân bay hoặc tàu điện tốc hành,...có thể có Wi-Fi, vì vậy các bạn hãy thử hỏi nhé. Cụm từ này cũng có thể sử dụng khi đến các cửa hàng trong thành phố như quán trà chẳng hạn.
Các bạn thấy thế nào? Hãy sử dụng tiếng Nhật và trải nghiệm chuyến du lịch thú vị nhé!
Bài viết liên quan
MATCHA編集・ライターのインターン生。カフェ・レストラン巡りと映画鑑賞が大好きな大学生。