Mua sắm tại Aeon Mall thân thiện với trẻ em! Nhiều dịch vụ vui chơi dành cho trẻ em

20 cụm từ tiếng Nhật cơ bản tiện dụng sử dụng khi đi du lịch và lưu trú tại Nhật

Dịch vụ này bao gồm quảng cáo được tài trợ.
article thumbnail image

Đây là bài viết tiếng Nhật sơ cấp, tập hợp các cụm từ tiện dụng mà các bạn nên biết trước sẽ rất có ích khi ở Nhật. Các bạn hãy sử dụng tiếng Nhật và trải nghiệm chuyến du lịch thú vị nhé.

Người viết

MATCHA編集部のアカウントです。 訪日旅行者の知りたい日本の役立つ情報や、まだまだ知られていない隠れた日本の魅力を発信します。

more

Trải nghiệm chuyến du lịch ở Nhật thú vị hơn nữa bằng tiếng Nhật! Các cụm từ thường dùng cho người mới bắt đầu

Trong bài viết này tôi xin giới thiệu 20 cụm từ tiếng Nhật phổ biến thường dùng để các bạn có thể trải nghiệm chuyến du lịch tại Nhật tiện lợi hơn nữa. Đây đều là những cụm từ đơn giản dành cho người mới bắt đầu nên ngay cả khi bạn không biết nhiều về tiếng Nhật cũng không gặp vấn đề gì.

※ Về cách đọc hiển thị bằng ký tự La tinh trong [], các bạn hãy xem thêm ở phần sau của bài viết Thông tin cơ bản về tiếng Nhật, cách phát âm, tiếng Anh tại Nhật

Mục lục:

Chào hỏi
Tự giới thiệu
Khi muốn hỏi đường
Khi mua sắm, tại nhà hàng
Khi lo lắng, khi khó khăn

Chào hỏi

1.Konnichiwa

[konnichiwa]

Đây là câu chào thông thường. Hay được sử dụng vào ban ngày.

※ Cách phát âm [nni], các bạn hãy kéo dài âm [n] thêm một chút. Nếu phát âm [konichiwa] thì sẽ không được tự nhiên.

2.Sayonara

[sayo:nara]

Đây là câu chào khi tạm biệt.

3.Hai

[hai]

Sử dụng khi muốn khẳng định. Khác với “hi!” trong tiếng Anh, âm [a] và âm [i] cũng phát âm ngắn hơn.

Cũng có thể nói [un], tuy nhiên đây là cụm từ thường được dùng giữa bạn bè với nhau vì vậy nếu sử dụng tại các hàng quán hay khách sạn sẽ hơi thất lễ một chút.

4.Iie

[i:e]

Sử dụng khi phủ định.

5.Arigatou Gozaimasu

[arigato: gozaimas]

Cụm từ thể hiện sự cảm ơn. Bạn có thể chỉ cần nói “Arigatou” [arigato:] đối phương cũng hiểu được nhưng nếu muốn nói lịch sự thì nên sử dụng “Arigatou Gozaimasu”.

6.Sumimasen

[sumimasen]

Đây là cụm từ có thể sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau ví dụ như khi gọi ai đó, khi muốn xin lỗi, hoặc khi muốn cảm ơn. Nếu các bạn thấy khó phát âm thì có thể nói

Suimasen
[suimasen]

7.Ogenki desuka

[ogenki deska?]

Bài viết đọc thêm:

7 cụm từ thể hiện sự cảm ơn trong tiếng Nhật

Tự giới thiệu

8. Watashi no Namaewa ◯◯ desu.

[watashino namaewa ◯◯des]

Sử dụng khi muốn giới thiệu tên mình.

Ví dụ
Watashi no namaewa Tanaka Mikiko desu.

[watashino namaewa tanaka mikikodes]

9.Onamaewa nandesuka?

[onamaewa nandeska]

Sử dụng khi muốn biết tên của đối phương.

Bài viết đọc thêm:

16 cụm từ tự giới thiệu trong tiếng Nhật ~ Chào hỏi cơ bản, 1 số cụm từ ứng dụng ~

Khi muốn hỏi đường

10.◯◯ wa doko desuka?

[◯◯wa doko deska]

Sử dụng khi muốn hỏi địa điểm. Các bạn hãy thêm tên nơi đến vào “◯◯” và thử hỏi nhé. Sử dụng khi điểm đến ở khá gần nhưng bạn không biết địa điểm.

Ví dụ
“Kokuritsu Hakubutsukan wa doko desuka?”
[kokurits hakubuts kanwa doko deska]

11.Kore, ◯◯ ni ikimasuka?

[kore ◯◯ni ikimaska]

Đây là cụm từ sử dụng khi muốn hỏi xem xe buýt hay tàu điện có đến điểm bạn muốn đến không. Các bạn hãy thêm địa điểm bạn muốn đến vào ◯◯ và thử hỏi nhé.

Ví dụ
“Kore, Asakusa ni ikimasuka?”
[kore asaksani ikimaska]

12.Kokokara, arukemasuka?

[kokokara aruke maska]

Sau khi hỏi địa điểm đến, nếu các bạn muốn hỏi xem “có thể đi bộ đến địa điểm muốn đến hay không” thì hãy sử dụng cụm từ này.

Nếu các bạn muốn hỏi cả địa điểm muốn đến, thì hãy hỏi

◯◯ made, kokokara, arukemasuka?
[◯◯made kokokara aruke maska]

Các bạn hãy thêm tên địa điểm muốn đến vào ◯◯.

Ví dụ
“Sukai tsuri made, kokokara arukemasuka?”
[skai tsuri: made kokokara aruke maska]

Bài viết đọc thêm:

Hỏi đường bằng tiếng Nhật! 14 cụm từ tiếng Nhật sử dụng trên tàu điện, xe buýt, tại địa điểm thăm quan!

Khi mua sắm, tại nhà hàng

13.Oikura desuka?

[oikura deska]

Đây là cụm từ khi muốn hỏi giá tiền. Tại Nhật có 2 cách hiển thị giá là “Giá chưa thuế” và “Giá có thuế". Có nhiều cửa hàng hiển thị giá khá khó hiểu, vì vậy các bạn hãy xác nhận lại mức giá bằng cụm từ này nhé.

14.Osusume wa nan desuka?

[ossumewa nandeska]

Nếu thực đơn của nhà hàng bằng tiếng Nhật, có thể các bạn sẽ không biết nên gọi món nào. Trong trường hợp đó, các bạn hãy thử sử dụng cụm từ này nhé.

15. Kore wa nan desuka?

[korewa nandeska]

Đây là cụm từ có thể sử dụng khi muốn hỏi các sản phẩm, hình ảnh trong thực đơn,...mà bạn không biết khi xem.

16.◯◯ wa arimasuka?

[◯◯ wa arimaska]

Được sử dụng khi không tìm thấy thứ mà bạn muốn tìm.

Ví dụ:Cụm từ có thể sử dụng tại nhà hàng

“Eigo no menyu wa arimasuka?” (có thực đơn bằng tiếng Anh không?)
[e:gono menyu:wa arimaska]

“Bejitarian menyu wa arimasuka?” (có thực đơn cho người ăn chay không?)
[bejitarian menyu:wa arimaska]

“Butanuki no menyu wa arimasuka?” (có thực đơn không có thịt heo không?)
[butaniku nukino menyuwa arimaska]

“◯◯ nuki” có nghĩa là không sử dụng ◯◯.

17.Menzei dekimasuka?

(có được miễn thuế không)
[menze: dekimaska]

Nếu các bạn lưu trú tại Nhật trong 6 tháng, hãy xác nhận lại khi mua hàng có hoá đơn 1 lần hơn 5,000 Yên.

Bài viết đọc thêm:

Trải nghiệm mua sắm bằng tiếng Nhật! 13 cụm từ tiện dụng!

13 cụm từ tiếng Nhật sử dụng tại nhà hàng Nhật!

10 cụm từ tiếng Nhật tiện dụng khi sử dụng tại khách sạn!

10 cụm từ tiếng Nhật tiện dụng khi sử dụng tại bảo tàng, địa điểm thăm quan!

Khi lo lắng, khi gặp khó khăn

18.Eigo demo ii desuka?

(tôi nói bằng tiếng Anh có được không)
[e:go demo i:deska?]

Trong trường hợp khó trình bày bằng tiếng Nhật, các bạn hãy thử hỏi bằng cụm từ này nhé.

19.◯◯ ga wakaru hito wa imasuka?

[◯◯ga wakaru htowa imaska]

Khi lo lắng, các bạn hãy yêu cầu sự trợ giúp bằng cụm từ này. Các bạn hãy thêm ngôn ngữ mình biết vào “◯◯” và thử sử dụng nhé.

Ví dụ

“Chugoku ga wakaru hito wa imasuka?” (có ai nói được tiếng Trung không)
[chu:gokugoga wakaru htowa imaska]

[h]… m phát ra khi khép miệng hờ, cọ nhẹ phần cằm trên và thở ra (nếu các bạn từng học tiếng Đức thì đây là âm ch trong “ich” của tiếng Đức)

Eigo [e:go] (tiếng Anh)

Kankokugo [kankokugo] (tiếng Hàn)

Betonamugo [betonamugo] (tiếng Việt)

Taigo [taigo] (tiếng Thái)

Indonesiago [indoneshiago] (tiếng Indonesia)

20.Doraggu sutoa wa doko desuka?

[dorack stoawa doko deska]

“◯◯ wa doko desuka?”, [◯◯wa doko deska] là cụm từ để hỏi địa điểm.

Doraggu sutoa(drug store)[dorack stoa] là cửa hàng bán thuốc. Cửa hàng có ở các thành phố của Nhật, các bạn có thể mua thuốc, mỹ phẩm, bánh kẹo.

Nếu các bạn cảm thấy như bị ốm nhẹ, không cần phải đến bệnh viện thì có thể mua 1 số loại thuốc có bán tại các hiệu thuốc và uống thử xem nhé.

Ví dụ: Các cụm từ có thể sử dụng khác
“Byoin [byo:in] wa doko desuka?” (bệnh viện ở đâu)

“Otearai [ote arai] wa doko desuka?” (nhà vệ sinh ở đâu)

Các bạn cũng có thể dùng hỏi “toire” [toire] (nhà vệ sinh).

Bài viết đọc thêm:

14 cụm từ tiếng Nhật khi muốn nhờ vả, khi lo lắng, khi gặp khó khăn

Cụm từ tiếng Nhật khi không khoẻ có thể sử dụng tại bệnh viện, hiệu thuốc

1 số loại thuốc có bán tại hiệu thuốc được mua làm quà tặng (Phần đầu)

1 số loại thuốc có bán tại các hiệu thuốc được mua làm quà tặng (Phần sau)

Luyện tập

1.こんにちは
[konnichiwa]

2.さようなら
[sayo:nara]

3.はい
[hai]

4.いえ
[ie]

5.ありがとうございます
[arigato: gozaimas]

6.すみません
[sumimasen]

7.お元気ですか?
[ogenki deska?]

8.私の名前は◯◯です。
[watashino namaewa ◯◯des]

9.お名前は何ですか?
[onamaewa nandeska]

10.◯◯は、どこですか?
[◯◯wa doko deska]

11.これ、◯◯に 行きますか?
[kore ◯◯ni ikimaska]

12.ここから、歩けますか?
[kokokara aruke maska]

13.おいくらですか?
[oikura deska]

14.オススメは、何ですか?
[ossumewa nandeska]

15.これは何ですか?
[korewa nandeska]

16.◯◯はありますか?
[◯◯ wa arimaska]

17.免税、できますか?
[menze: dekimaska]

18.英語でも、いいですか?
[e:go demo i:deska?]

19.◯◯が分かる人はいますか?
[◯◯ga wakaru htowa imaska]

20.ドラッグストアは、どこですか?
[dorack stoawa doko deska]

Bài viết đọc thêm:

Thông tin cơ bản về tiếng Nhật, tiếng Anh tại Nhật, phát âm trong tiếng Nhật

7 cụm từ thể hiện sự cảm ơn trong tiếng Nhật!

Hỏi đường bằng tiếng Nhật! Tiếng Nhật sử dụng trên tàu điện, xe buýt, tại các địa điểm thăm quan

Trải nghiệm mua sắm bằng tiếng Nhật! 13 cụm từ tiện dụng!

13 cụm từ tiếng Nhật sử dụng tại nhà hàng tại Nhật!

10 cụm từ tiếng Nhật tiện dụng khi sử dụng tại khách sạn!

10 cụm từ tiếng Nhật tiện dụng khi sử dụng tại bảo tàng, địa điểm thăm quan!

14 cụm từ tiếng Nhật sử dụng khi muốn nhờ vả, khi lo lắng, khi gặp khó khăn

Tiếng Nhật khi không khoẻ sử dụng tại bệnh viện, nhà thuốc

Tác giả bài viết gốc: Mayo Nomura

Bài viết này được viết lại cho bản năm 2018 dựa trên bài viết đã đăng ngày 15/7/2016.

Người viết

MATCHA

MATCHA編集部のアカウントです。 訪日旅行者の知りたい日本の役立つ情報や、まだまだ知られていない隠れた日本の魅力を発信します。

more
Thông tin trong bài viết này được thu thập và biên soạn tại thời điểm viết bài. Các thông tin về nội dung hay mức giá của sản phẩm, dịch vụ có thể thay đổi sau khi bài viết được đăng tải. Vì vậy các bạn hãy lưu ý xác nhận lại trước khi đi. Ngoài ra, trong một số bài viết có thể sẽ có đường dẫn liên kết affiliate link. Các bạn hãy cân nhắc cẩn thận khi mua hoặc đặt sản phẩm.

Xếp hạng

There are no articles in this section.