Start planning your trip
12 cụm từ tiếng Nhật có thể sử dụng khi muốn tìm kiếm món cần mua tại siêu thị hoặc cửa hàng tiện lợi
Các bạn sẽ thường đến siêu thị hoặc cửa hàng tiện lợi không chỉ để mua đồ ăn, vật dụng cần thiết hàng ngày mà còn mua quà tặng nữa. Bài viết này sẽ giới thiệu 12 cụm từ tiếng Nhật có thể sử dụng khi mua sắm tại siêu thị hoặc cửa hàng tiện lợi.
Thử đến siêu thị, cửa hàng tiện lợi
Khi các bạn quên đồ, hoặc khi đói, khi muốn mua quà tặng, các bạn có thể đến siêu thị hoặc cửa hàng tiện lợi. Tuy nhiên các bạn có thể gặp 1 số trường hợp lo lắng như không tìm được thứ mà các bạn muốn tìm, hay các bạn không biết giá,...
Bài viết này sẽ giới thiệu 12 cụm từ tiếng Nhật để truyền đạt lại cho nhân viên cửa hàng tiện lợi hoặc siêu thị khi gặp những tình huống như trên. Các cụm từ được sắp xếp theo thứ tự tần suất sử dụng, các bạn hãy thử áp dụng vào các tình huống thực tế thử xem nhé.
※ Về cách đọc phát âm trong dấu ngoặc [ ] được sử dụng trong trang này, các bạn hãy xem thêm bài viết Thông tin cơ bản về tiếng Nhật, tình hình sử dụng tiếng Anh tại Nhật, phát âm tiếng Nhật.
Bài viết liên quan
Cụm từ cơ bản
1.◯◯はどこですか?
[◯◯wa dokodeska]
Các bạn hãy thay những thứ đang muốn tìm vào ◯◯, để hỏi xem thứ muốn tìm ở đâu.
Ví dụ
飲み物はどこですか?(Đồ uống ở đâu?)
[nomimonowa dokodeska]
お菓子はどこですか?(Bánh kẹo ở đâu?)
[okashiwa dokodeska]
2.◯個ほしいです。
[◯ko hoshi:des]
Là cụm từ dùng để truyền đạt lại số lượng sản phẩm muốn mua. Cụm từ này cũng có thể được sử dụng khi gọi món ở nhà hàng.
Cách đếm như sau:
1個 [ikko]、2個 [niko]、3個 [sanko]、4個 [yonko]、5個 [goko]
Ví dụ
5個ほしいです。
[goko hoshi:des]
3.いくらですか?
[ikuradeska]
Sử dụng khi hỏi giá của sản phẩm. Đây là cụm từ có thể sử dụng ở rất nhiều nơi, vì vậy các bạn hãy ghi nhớ sẽ rất tiện dụng.
4.カードは使えますか?
[ka:dowa tsukaemaska]
Đây là cụm từ dùng để hỏi xem có thể sử dụng được thẻ tín dụng không.
Gần đây, ở nhiều siêu thị hay cửa hàng tiện lợi đều có thể sử dụng được thẻ. Tuy nhiên ở các cửa hàng cá nhân cũng có nhiều nơi không sử dụng được thẻ. Nếu không an tâm, các bạn hãy thử hỏi lại tại quầy thanh toán nhé.
Cụm từ ứng dụng: Khi muốn hỏi chi tiết hơn nữa
5.オススメはありますか?
[osusumewa arimaska]
Với sản phẩm mới thấy lần đầu tiên thì các bạn sẽ không biết loại nào là tốt, loại nào ngon,...Nếu gặp tình huống đó, các bạn hãy sử dụng cụm từ này để hỏi nhân viên cửa hàng xem sản phẩm gợi ý là sản phẩm nào nhé.
6.人気はどれですか?
[ninkiwa doredeska]
Đây cũng là cụm từ tiếng Nhật có thể sử dụng khi các bạn phân vân không biết sản phẩm nào tốt. Nếu được yêu thích từ những khách hàng khác thì sẽ an tâm hơn có phải không.
7.違う種類はありますか?
[chigau shuruiwa arimaska]
Đây là cụm từ được sử dụng khi muốn tìm kiếm 1 loại sản phẩm khác, không phải các sản phẩm bày ở cửa hàng.
8.小さい/大きいサイズはありますか?
小さいサイズはありますか?
[chi:saisaizuwa arimaska]
大きいサイズはありますか?
[o:ki:saizuwa arimaska]
Đây là cụm từ dùng để xác nhận xem có sản phẩm với kích cỡ bé hơn hay lớn hơn sản phẩm có ở cửa hàng không.
9.ATMはありますか?
[ATMwa arimaska]
Đây là cụm từ sử dụng khi muốn hỏi xem bên trong cửa hàng có ATM không?
Các cụm từ sử dụng tại quầy thanh toán
10.〇〇ください。
[〇〇 kudasai]
Khi mua thức ăn, hay đồ uống, trong nhiều trường hợp, các bạn sẽ được đưa thêm đũa, thìa, dĩa, ống hút,...không mất phí.
Tuy nhiên nếu họ không đưa bạn hoặc bạn không nhận được, hãy sử dụng các cụm từ dưới đây vào 〇〇 để hỏi nhé.
お箸 [ohashi]: đũa, スプーン [supu:n]: thìa, フォーク [fo:ku]: dĩa, ストロー [sutoro:]: ống hút, おしぼり [oshibori]: khăn lau
Ví dụ
お箸ください。
[ohashikudasai]
おしぼりください。
[oshiborikudasai]
11.お湯はありますか?
[oyuwa arimaska]
Đây là cụm từ có thể sử dụng khi mua đồ ăn cần nước nóng như mì ăn liền, súp, súp miso,...
12.温めてください。
[atatamete kudasai]
Các bạn hãy thử sử dụng cụm từ này để nhờ nhân viên cửa hàng khi có thức ăn muốn làm nóng ví dụ như cơm hộp chẳng hạn.
Tuỳ từng cửa hàng mà nhiều nơi có đặt lò vi sóng, có khi các bạn phải tự hâm nóng thức ăn, nếu không hiểu cách sử dụng, các bạn hãy thử hỏi lại nhân viên cửa hàng.
Luyện tập
1.飲み物はどこですか?
[nomimonowa dokodeska]
2.5個ほしいです。
[goko hoshi:des]
3.いくらですか?
[ikuradeska]
4.カードは使えますか?
[ka:dowa tsukaemaska]
5.オススメはありますか?
[osusumewa arimaska]
6.人気はどれですか?
[ninkiwa doredeska]
7.違う種類のものはありますか?
[chigaushuruiwa arimaska]
8.小さい/大きいサイズはありますか?
[chi:sai/o:ki:saizuwa arimaska]
9.ATMはありますか?
[ATMwa arimaska]
10.お箸/スプーン/フォーク/ストローください。
[ohashi/supu:n/fo:ku/sutoro: kudasai]
11.お湯はありますか?
[oyuwa arimaska]
12.温めてください。
[atatamete kudasai]
Các bạn thấy thế nào? Hãy thử sử dụng 12 cụm từ tiếng Nhật được giới thiệu trong bài viết này để mua sắm tại các cửa hàng tiện lợi hay siêu thị nhé.
MATCHA編集・ライターのインターン生。カフェ・レストラン巡りと映画鑑賞が大好きな大学生。