【3 phút từ sân bay quốc tế Chubu】Hãy đến trung tâm mua sắm "Aeon Mall Tokoname" trải nghiệm suối nước nóng và đua xe!

9 cụm từ tiếng Nhật tiện dụng có thể sử dụng khi mua sắm tại các hiệu thuốc

Dịch vụ này bao gồm quảng cáo được tài trợ.
article thumbnail image

Hiệu thuốc là nơi các bạn có thể ghé qua khi thấy không khoẻ trong chuyến du lịch hay khi muốn mua mỹ phẩm về làm quà tặng. Bài viết này sẽ giới thiệu 9 cụm từ tiếng Nhật hữu dụng tại hiệu thuốc.

Ngày Cập Nhật Cuối :

Mua sắm ở hiệu thuốc

Hiệu thuốc là nơi các bạn sẽ ghé qua khi muốn mua mỹ phẩm của Nhật làm quà tặng hay khi muốn mua thuốc vì cảm thấy không được khoẻ trong chuyến du lịch,...Nhưng đã bao giờ bạn không thể tìm thấy được thứ mình muốn mua vì có quá nhiều loại không?

Trong tình huống đó, hãy thử sử dụng 9 cụm từ tiếng Nhật được giới thiệu trong bài viết này nhé!

※ Về cách đọc phát âm trong dấu ngoặc [] được sử dụng trong trang này, các bạn hãy xem thêm tại bài viết Thông tin cơ bản về tiếng Nhật, tình hình sử dụng tiếng Anh tại Nhật, cách phát âm tiếng Nhật.

Khi tìm kiếm thứ muốn mua

1.◯◯はありますか?

[◯◯wa arimaska]

Các bạn hãy thay những gì mình đang muốn tìm kiếm vào ◯◯. Các bạn có thể hỏi thứ mà mình muốn tìm ở đâu.

Ví dụ
ファンデーションはありますか?(Có phấn trang điểm không?)

[fande:shonwa arimaska]

マスカラはありますか?(Có mascara không)

[maskarawa arimaska]

Các từ tiện dụng

・化粧下地 [kesho:shitaji]: kem lót trang điểm

・ファンデーション [fande:shon]: phấn trang điểm

・マスカラ [maskara]: mascara

・アイシャドウ [aishado:]: phấn mắt

・アイブロウ [aiburo:]: bút chì vẽ lông mày

・アイライナー [airaina:]: bút vẽ viền mắt

Ngoài ra, các bạn cũng có thể vừa hỏi vừa cho nhân viên cửa hàng xem hình ảnh của sản phẩm đó qua điện thoại chẳng hạn. Các bạn có thể hỏi:

これはありますか? (có cái này không?)

[korewa arimaska]

2.◯◯が痛いです。

[◯◯ga itaides]

Khi các bạn thấy sức khoẻ không được tốt, hãy thử truyền đạt lại cho nhân viên cửa hàng về tình hình của mình ví dụ như “đau đầu”, “đau bụng”, “ho”,...họ sẽ hướng dẫn cho các bạn loại thuốc cho phù hợp.

Ví dụ
頭が痛いです。(đau đầu)

[atamaga itaides]

Hoặc khi sốt, các bạn có thể nói:

風邪を引きました。 (tôi bị cảm sốt)

[kazeo hikimashita]

3.オススメはありますか?

(có gợi ý nào không?)
[osusumewa arimaska]

Có rất nhiều loại mỹ phẩm, thuốc….bạn không biết loại nào tốt. Bạn hãy thử sử dụng cụm từ này và thử hỏi nhân viên cửa hàng sản phẩm gợi ý nhé.

Ngoài ra, khi muốn hỏi sản phẩm được yêu thích bởi những khách hàng khác, các bạn có thể hỏi:

人気はどれですか? (sản phẩm được yêu thích là loại nào?)

[ninkiwa doredeska]

4.違う種類はありますか?

(Có loại khác không?)
[chigaushuruiwa arimaska]

Là cụm từ sử dụng khi muốn tìm 1 loại sản phẩm khác không phải là những loại có ở cửa hàng.

5.小さい/大きいサイズはありますか?

(Có cỡ bé / to không?)
小さいサイズはありますか?(Có cỡ bé không)

[chi:saisaizuwa arimaska]

大きいサイズはありますか?(Có cỡ to không?)

[o:ki:saizuwa arimaska]

Là những cụm từ dùng để xác nhận xem có sản phẩm với cỡ to hơn hay bé hơn sản phẩm có ở cửa hàng không.

6.◯個ほしいです。

[◯◯ko hoshi:des]

Là cụm từ dùng để truyền đạt xem bạn muốn mua mấy cái. Cách đếm như sau:

1個 [ikko]、2個 [niko]、3個 [sanko]、4個 [yonko]、5個 [goko]

Ví dụ
5個ほしいです。

[goko hoshi:des]

Tại quầy tính tiền

7.いくらですか?

(Bao nhiêu tiền)
[ikura deska]

Sử dụng khi hỏi giá tiền.

8.免税、できますか?

(Có được miễn thuế không?)
[menzei dekimaska]

Khách du lịch khi đến Nhật sẽ được áp dụng chế độ miễn thuế khi mua sắm trên 5,000 Yên tại các cửa hàng thuốc. Trong trường hợp muốn xác nhận xem có được miễn thuế hay không, các bạn hãy sử dụng cụm từ này để hỏi nhé.

9.カードは使えますか?

(Có dùng thẻ được không?)
[ka:dowa tsukaemaska]

Là cụm từ sử dụng để hỏi xem có thể dùng thẻ được không?

Gần đây, tại nhiều hiệu thuốc đều có thể sử dụng được thẻ tín dụng. Tuy nhiên nếu không chắc chắn, các bạn hãy thử hỏi lại tại quầy thanh toán nhé.

Luyện tập

1.ファンデーションはありますか?
[fande:shonwa arimaska]

2.これはありますか?
[korewa arimaska]

3.頭が痛いです。
[atamaga itaides]

4.オススメはありますか?
[osusumewa arimaska]

5.違う種類はありますか?
[chigausyuruinomonowa arimaska]

6.小さいサイズはありますか?
[chi:sai/o:ki:saizuwa arimaska]

7.大きいサイズはありますか?
[o:ki:saizuwa arimaska]

8.5個ほしいです。
[goko hoshi:des]

9.いくらですか?
[ikuradeska]

10.免税、できますか?
[menze: arimaska]

11.カードは使えますか?
[ka:dowa tsukaemaska]

Các bạn thấy thế nào? Khi mua sắm tại các hiệu thuốc, các bạn hãy thử tích cực sử dụng các cụm từ tiếng Nhật này nhé.

Written by

MATCHA編集・ライターのインターン生。カフェ・レストラン巡りと映画鑑賞が大好きな大学生。

Thông tin trong bài viết này được thu thập và biên soạn tại thời điểm viết bài. Các thông tin về nội dung hay mức giá của sản phẩm, dịch vụ có thể thay đổi sau khi bài viết được đăng tải. Vì vậy các bạn hãy lưu ý xác nhận lại trước khi đi. Ngoài ra, trong một số bài viết có thể sẽ có đường dẫn liên kết affiliate link. Các bạn hãy cân nhắc cẩn thận khi mua hoặc đặt sản phẩm.

Xếp hạng

There are no articles in this section.