Mua sắm tại Aeon Mall thân thiện với trẻ em! Nhiều dịch vụ vui chơi dành cho trẻ em

15 cụm từ tiếng Nhật có thể sử dụng khi thể hiện tình cảm

Dịch vụ này bao gồm quảng cáo được tài trợ.
article thumbnail image

Bạn yêu quý những người đã gặp gỡ trong chuyến du lịch nhưng lại không biết diễn đạt bằng tiếng Nhật như thế nào. Bài viết này sẽ giới thiệu 15 cụm từ tiếng Nhật sử dụng khi muốn diễn đạt tình cảm, cảm xúc cho một người Nhật nào đó!

Người viết

MATCHA編集・ライターのインターン生。カフェ・レストラン巡りと映画鑑賞が大好きな大学生。

more

Tình yêu trên hành trình du lịch

Các bạn đã bao giờ thấy lúng túng khi không biết nên làm thế nào để chuyển tải cảm xúc, tình cảm của mình với nhân viên cửa hàng đã thân thiện, niềm nở và chu đáo khi đón tiếp bạn, hay với một người nhiệt tình chỉ đường cho bạn, hoặc với người bạn cảm mến trong hành trình du lịch chưa?

Bài viết này sẽ giới thiệu 15 cụm từ tiếng Nhật được sử dụng khi muốn chuyển tải tình cảm, cảm xúc của mình đến một người nào đó.

※Về cách đọc phát âm trong dấu ngoặc [] được sử dụng trong bài viết này, các bạn hãy xem thêm bài viết Thông tin cơ bản về tiếng Nhật, tiếng Anh tại Nhật, phát âm tiếng Nhật.

Khi muốn biết thêm về đối phương

1.名前は何ですか?

[namaewa nandeska]

Sử dụng cụm từ này để hỏi tên người mà bạn yêu quý.

2.恋人はいますか?

[koibitowa imaska]

Đây là cụm từ được sử dụng khi muốn hỏi xem người mà bạn yêu quý “đã có người yêu hay chưa

Nếu được hỏi có người yêu hay chưa, bạn có thể trả lời là:

私はいません。 [watashiwa imasen]: Tôi chưa có người yêu.

私はいます。 [watashiwa imas]: Tôi đã có người yêu rồi.

3.〇〇教えてください。

[〇〇 oshiete kudasai]

Các bạn hãy thay vào chỗ 〇〇 bằng số điện thoại, địa chỉ mail, hay tài khoản SNS khi muốn hỏi nhé.

Ví dụ:
電話番号教えてください。

[denwabango: oshiete kudasai]: Cho tôi xin số điện thoại.

Cụm từ sử dụng khi muốn khen hoặc làm vui lòng đối phương

4.素敵な名前ですね。

[sutekina namaedesne]

Sau khi nghe tên của đối phương, các bạn hãy thử sử dụng cụm từ này và hãy thử khen cái tên đó thật đẹp nhé..

5.今日の服、かわいいですね。

[kyo:nofuku kawai:desne]

Cụm từ này có từ “kawaii (xinh đẹp, dễ thương)”, vì vậy thường được sử dụng khi khen ngợi trang phục của nữ giới.

Khi muốn khen trang phục của nam giới, các bạn có thể nói:

今日の服、かっこいいですね。 [kyo:nofuku kakkoi:desne]

6.すごく似合う!

[sugoku niau]

Cụm từ này sử dụng khi muốn khen mái tóc hay trang phục của đối phương rất hợp. Cụm từ này có thể sử dụng cho cả nam và nữ.

7.あなたにプレゼントです。

[anatani purezentodes]

Cụm từ này có thể sử dụng khi bạn muốn tặng quà trong ngày sinh nhật cho đối phương hoặc làm cho đối phương bất ngờ.

Khi rủ rê hẹn hò

8.散歩に行きませんか?

[sanponi ikimasenka]

Khi các bạn muốn hẹn hò cùng với người mình yêu mến, hay người mình thích, các bạn hãy thử rủ đối phương đi dạo bộ xem nhé.

Đặc biệt vào mùa xuân và mùa thu, các bạn có thể ngắm hoa anh đào hay lá đỏ ở khắp nơi.

9.一緒にごはん行きませんか?

[isshoni gohan ikimasenka]

Đây là cụm từ được dùng để mời người mình quý mến đi ăn cơm.

Các bạn có thể vừa ngắm cảnh đêm, vừa ăn cơm tại các nhà hàng cao tầng, hoặc vừa thưởng thức sushi vừa nghe giảng về văn hoá Nhật. Hãy trải nghiệm khoảng thời gian thật tuyệt vời nhé.

10.今日は楽しかったです! また遊びたいな。

[kyo:wa tanoshikattades. mata asobitaina]

Sau buổi đi dạo hay đi ăn cơm, các bạn hãy thử nói cụm từ này với đối phương về cảm xúc của ngày hôm nay.

Nếu có nơi nào khác muốn đi, các bạn có thể nói:

今度、〇〇に行きたいです。 [kondo 〇〇ni ikitaides]

Khi muốn truyền đạt sự yêu mến của mình

11.好きです。

[sukides]

Đây là cụm từ để truyền đạt tình cảm yêu mến của mình với đối phương.

12.付き合ってください。

[tsukiattekudasai]

Đây là cụm từ sử dụng khi muốn làm người yêu của đối phương.

13.一目惚れしました。

[hitomebore shimasita]

Cụm từ này dùng để truyền đạt cảm xúc, tình cảm yêu quý của mình ngay khi lần đầu tiên gặp mặt.

14.ずっと一緒にいたいです。

[zutto isshoni itaides]

Nếu bạn luôn muốn ở bên cạnh đối phương mãi từ nay về sau….các bạn hãy thử sử dụng cụm từ này nhé.

15.あなたを幸せにしたいです。

[anatawo shiawaseni shitaides]

Đây là cụm từ thường được sử dụng khi cầu hôn đối phương.

Luyện tập

1.名前は何ですか?
[namaewa nandeska]

2.恋人はいますか?
[koibitowa imaska]

3.電話番号教えてください。
[denwabango: oshiete kudasai]

4.素敵な名前ですね。
[sutekina namaedesne]

5.今日の服、かわいいですね。
[kyo:nofuku kawai:desne]

6.すごく似合う!
[sugoku niau]

7.あなたにプレゼントです。
[anatani purezentodes]

8.散歩に行きませんか。
[sanponi ikimasenka]

9.一緒にごはん行きませんか?
[isshoni gohan ikimasenka]

10.今日は楽しかったです! また遊びたいな。
[kyo:wa tanoshikattades. mata asobitaina]

11.好きです。
[sukides]

12.付き合ってください。
[tsukiattekudasai]

13.一目惚れしました。
[hitomebore shimasita]

14.ずっと一緒にいたいです。
[zutto isshoni itaides]

15.あなたを幸せにしたいです。
[anatawo shiawaseni shitaides]

Các bạn thấy thế nào? Các bạn hãy thử nói cảm xúc, tình cảm của mình với người mà bạn yêu mến, và có tình cảm nhé.

Người viết

Kobayashi

MATCHA編集・ライターのインターン生。カフェ・レストラン巡りと映画鑑賞が大好きな大学生。

more
Thông tin trong bài viết này được thu thập và biên soạn tại thời điểm viết bài. Các thông tin về nội dung hay mức giá của sản phẩm, dịch vụ có thể thay đổi sau khi bài viết được đăng tải. Vì vậy các bạn hãy lưu ý xác nhận lại trước khi đi. Ngoài ra, trong một số bài viết có thể sẽ có đường dẫn liên kết affiliate link. Các bạn hãy cân nhắc cẩn thận khi mua hoặc đặt sản phẩm.

Xếp hạng

There are no articles in this section.